Mục lục
Giờ Hoàng đạo
- Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc đạo
- Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình
- Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
- Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
- Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước
- Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
- Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
- Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
→ Tử vi ngày 10/5/2020 của 12 con giáp
Xem ngày tốt xấu theo trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc
- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
Sao tốt
- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Thiên thành: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
- Cô thần: Xấu với cưới hỏi
- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
Ngày kỵ
Ngày 10-05-2020 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
- Sao: Phòng
- Ngũ hành: Thái dương
- Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Nhân thần
Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
#Chuyên mục: Xem ngày tốt xấu
#Lịch Âm Dương